Bước tới nội dung

ai hoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˧ hwa̤ːj˨˩aːj˧˥ hwaːj˧˧aːj˧˧ hwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥ hwaːj˧˧aːj˧˥˧ hwaːj˧˧

Động từ

[sửa]

ai hoài

  1. (, văn học) Buồn thươngnhớ da diết.
    "Cớ sao chàng chẳng vãng lai, Để em thổn thức ai hoài trót đêm." (Cdao)

Tham khảo

[sửa]
  • Ai hoài, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam