Bước tới nội dung

ai ngờ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˧ ŋə̤ː˨˩aːj˧˥ ŋəː˧˧aːj˧˧ ŋəː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˧˥ ŋəː˧˧aːj˧˥˧ ŋəː˧˧

Phó từ

[sửa]

ai ngờ

  1. Nào ai có ngờ, chẳng ngờ.
    tưởng nói vui, ai ngờ là sự thật
    "Ngỡ là phu quý, phụ vinh, Ai ngờ một phút tan tành thịt xương!" (TKiều)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ai ngờ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam