ngờ đâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̤ː˨˩ ɗəw˧˧ŋəː˧˧ ɗəw˧˥ŋəː˨˩ ɗəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəː˧˧ ɗəw˧˥ŋəː˧˧ ɗəw˧˥˧

Phó từ[sửa]

ngờ đâu

  1. (khẩu ngữ) Tổ hợp biểu thị điều thực tế sắp nêu ra là trái ngược với điều suy nghĩ trước đó, là hoàn toàn không ngờ tới.
    ngờ đâu cơ sự lại đến nông nỗi này!
  2. Không tưởng, không nghĩ đến như thế.
    Ngờ đâu lại được gặp nhau.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]