ngờ đâu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋə̤ː˨˩ ɗəw˧˧ | ŋəː˧˧ ɗəw˧˥ | ŋəː˨˩ ɗəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəː˧˧ ɗəw˧˥ | ŋəː˧˧ ɗəw˧˥˧ |
Phó từ
[sửa]ngờ đâu
- (khẩu ngữ) Tổ hợp biểu thị điều thực tế sắp nêu ra là trái ngược với điều suy nghĩ trước đó, là hoàn toàn không ngờ tới.
- ngờ đâu cơ sự lại đến nông nỗi này!
- Không tưởng, không nghĩ đến như thế.
- Ngờ đâu lại được gặp nhau.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Ngờ đâu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "ngờ đâu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)