an dưỡng đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ zɨəʔəŋ˧˥ ɗɨə̤ŋ˨˩aːŋ˧˥ jɨəŋ˧˩˨ ɗɨəŋ˧˧aːŋ˧˧ jɨəŋ˨˩˦ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ ɟɨə̰ŋ˩˧ ɗɨəŋ˧˧aːn˧˥ ɟɨəŋ˧˩ ɗɨəŋ˧˧aːn˧˥˧ ɟɨə̰ŋ˨˨ ɗɨəŋ˧˧

Danh từ[sửa]

an dưỡng đường

  1. Nơi người khỏi bệnh được an dưỡng.