an trú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːn˧˧ ʨu˧˥aːŋ˧˥ tʂṵ˩˧aːŋ˧˧ tʂu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːn˧˥ tʂu˩˩aːn˧˥˧ tʂṵ˩˧

Động từ[sửa]

an trú

  1. Sinh sống trong trạng thái hoà bình, không lo nghĩ.

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).