Bước tới nội dung

anh hào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ajŋ˧˧ ha̤ːw˨˩an˧˥ haːw˧˧an˧˧ haːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ajŋ˧˥ haːw˧˧ajŋ˧˥˧ haːw˧˧

Danh từ

anh hào

  1. (, văn học) Anh hùng, hào kiệt (nói chung)
    "Đường đường một đấng anh hào, Côn quyền hơn sức, lược thao gồm tài." (TKiều)

Đồng nghĩa

Tham khảo

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam