Bước tới nội dung

hào kiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 豪傑.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːw˨˩ kiə̰ʔt˨˩haːw˧˧ kiə̰k˨˨haːw˨˩ kiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˧ kiət˨˨haːw˧˧ kiə̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

hào kiệt

  1. Ngườitài năngchí khí hơn hẳn người bình thường.
    Bậc anh hùng hào kiệt.
    Vận nước lúc thịnh lúc suy, song hào kiệt thời nào cũng có.
    Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt (Chinh phụ ngâm)

Tham khảo

[sửa]