attendrir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /a.tɑ̃d.ʁiʁ/

Ngoại động từ[sửa]

attendrir ngoại động từ /a.tɑ̃d.ʁiʁ/

  1. Làm cho mềm.
    Attendrir la viande — dần thịt cho mềm
  2. Làm động lòng, làm mủi lòng.
    Attendrir le cœur — làm mủi lòng.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]