động
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ | ɗə̰wŋ˨˨ | ɗəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ | ɗə̰wŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “động”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]động
- Hang rộng ăn sâu vào trong núi (thường có cảnh đẹp).
- Núi đá vôi có nhiều động.
- Cửa động. — Động tiên (thường dùng để chỉ nơi phong cảnh tuyệt đẹp).
- Xóm của một số dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam. Động người Dao.
- (Ph.) . Cồn rộng và không cao lắm, thường ở vùng ven biển. Động cát.
- I.
Động từ
[sửa]động
- Thay đổi phần nào vị trí trong không gian.
- Gió thổi làm động cành lá.
- Ngồi im, không dám động.
- Có vị trí, hình dáng, trạng thái hoặc tính chất không ngừng thay đổi theo thời gian; trái với tĩnh. Trạng thái động.
- Làm công tác động (thường phải đi lại).
- Có những biến đổi trạng thái mạnh mẽ (nói về hiện tượng thiên nhiên).
- Trời sắp động.
- Biển động dữ dội.
- Rừng động gió. — Động trời.
- Có dấu hiệu không bình thường cho thấy tình hình không yên, cần đề phòng.
- Thấy động tên gian vội bỏ chạy.
- Đánh động.
- Chạm vào, hoặc nói chung có quan hệ tác động trực tiếp.
- Đừng động đến dây điện, nguy hiểm!
- Rút dây động rừng (tục ngữ).
- Nói động đến ông ta.
- (Dùng trước d., trong một số tổ hợp) . Làm cho hoạt động.
- Nhà văn động bút.
- Ngày động hái (bắt đầu mùa gặt).
- II k. (dùng đi đôi với là). (kng ). Từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - hệ quả, cứ mỗi khi có sự việc, hiện tượng này (là xảy ra ngay sự việc, hiện tượng không hay nói liền sau đó). Người bẳn tính, hỏi đến là gắt.
- Không ốm thì thôi, động ốm là ốm nặng.
- Vùng này động mưa là úng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "động", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)