bào tương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːw˨˩ tɨəŋ˧˧ɓaːw˧˧ tɨəŋ˧˥ɓaːw˨˩ tɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˧ tɨəŋ˧˥ɓaːw˧˧ tɨəŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

  1. Các thành phần chính của tế bào chất, dạng keo bán lỏng chứa rất nhiều hợp chất hữu cơvô cơ khác nhau.