Bước tới nội dung

thành phần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩ fə̤n˨˩tʰan˧˧ fəŋ˧˧tʰan˨˩ fəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰajŋ˧˧ fən˧˧

Danh từ

thành phần

  1. Một trong những yếu tố tạo nên một vật, một tổ chức.
    Thành phần hóa học của nước là oxy và hydro.
    Thành phần của hội nghị là các giám đốc sở giáo dục và các trưởng ty giáo dục.
  2. Mỗi khối người xác định trên cơ sở gốc dân tộc (thành phần dân tộc) hoặc gốc giai cấp (thành phần giai cấp), thường có ghi trong lý lịch của từng người.
    Thành phần dân tộc Kinh.
    Thành phần nông dân.

Tham khảo