bán thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (một nửa) (thần).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ tʰə̤n˨˩ɓa̰ːŋ˩˧ tʰəŋ˧˧ɓaːŋ˧˥ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ tʰən˧˧ɓa̰ːn˩˧ tʰən˧˧

Danh từ[sửa]

bán thần

  1. (thần thoại, kì ảo) Sinh vật nửa người nửa thần.

Dịch[sửa]