Bước tới nội dung

bánh kem

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ kɛm˧˧ɓa̰n˩˧ kɛm˧˥ɓan˧˥ kɛm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ kɛm˧˥ɓa̰jŋ˩˧ kɛm˧˥˧

Danh từ

[sửa]

bánh kem

  1. Một món tráng miệng ngọt ngào, béo ngậy, thường được làm từ bột mì, đường và trứng rồi nướng trong lò và thường được phủ kem đá.
    • 2018, Ng.Trí – H.Duyên – N.Hiển, Bánh kem, hoa tươi Noel 'cháy hàng', Tuổi trẻ:
      Sức mua thị trường bánh kem trang trí chủ đề Giáng sinh, bánh khúc cây tăng vọt, dù dịp lễ năm nay rơi vào ngày đầu tuần.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

bánh kem