Bước tới nội dung

bánh ngọt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ ŋɔ̰ʔt˨˩ɓa̰n˩˧ ŋɔ̰k˨˨ɓan˧˥ ŋɔk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ ŋɔt˨˨ɓajŋ˩˩ ŋɔ̰t˨˨ɓa̰jŋ˩˧ ŋɔ̰t˨˨

Danh từ

[sửa]

bánh ngọt

  1. Tên chung cho các loại bánh có vị ngọt làm từ bột mì, đường và các thành phần khác.
    • 1957, Hồ Biểu Chánh, “Chương 8”, trong Chị Đào, Chị Lý[1]:
      Ảnh dọn bánh đủ thứ mà đãi con, ba-tê, săng-úych, bánh ngọt, nước cam, xá xị, ảnh ép con ăn uống với ảnh muốn nứt bụng.

Dịch

[sửa]