Bước tới nội dung

bát đàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːt˧˥ ɗa̤ːn˨˩ɓa̰ːk˩˧ ɗaːŋ˧˧ɓaːk˧˥ ɗaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːt˩˩ ɗaːn˧˧ɓa̰ːt˩˧ ɗaːn˧˧

Danh từ

[sửa]

bát đàn

  1. Bát nông lòng, làm bằng đất nung thô có tráng men, dùng ở thời trước.
    • Ca dao Việt Nam:
      Có bát sứ tình phụ bát đàn,
      Nâng niu bát sứ vỡ tan có ngày.

Tham khảo

[sửa]
  • Bát đàn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam