bãi bể nương dâu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 滄海桑田 / 沧海桑田 (thương hải tang điền).
Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| ɓaʔaj˧˥ ɓḛ˧˩˧ nɨəŋ˧˧ zəw˧˧ | ɓaːj˧˩˨ ɓe˧˩˨ nɨəŋ˧˥ jəw˧˥ | ɓaːj˨˩˦ ɓe˨˩˦ nɨəŋ˧˧ jəw˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ɓa̰ːj˩˧ ɓe˧˩ nɨəŋ˧˥ ɟəw˧˥ | ɓaːj˧˩ ɓe˧˩ nɨəŋ˧˥ ɟəw˧˥ | ɓa̰ːj˨˨ ɓḛʔ˧˩ nɨəŋ˧˥˧ ɟəw˧˥˧ | |
Cụm từ
[sửa]- (cũ, văn chương) Như bể dâu.
- Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc (bản phổ biến):
- Khóc vì nỗi thiết tha sự thế
Ai bày trò bãi bể nương dâu?
- Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc (bản phổ biến):
Tham khảo
[sửa]- “bãi bể nương dâu”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam