bãi bể nương dâu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 滄海桑田 (thương hải tang điền).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaʔaj˧˥ ɓḛ˧˩˧ nɨəŋ˧˧ zəw˧˧ | ɓaːj˧˩˨ ɓe˧˩˨ nɨəŋ˧˥ jəw˧˥ | ɓaːj˨˩˦ ɓe˨˩˦ nɨəŋ˧˧ jəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓa̰ːj˩˧ ɓe˧˩ nɨəŋ˧˥ ɟəw˧˥ | ɓaːj˧˩ ɓe˧˩ nɨəŋ˧˥ ɟəw˧˥ | ɓa̰ːj˨˨ ɓḛʔ˧˩ nɨəŋ˧˥˧ ɟəw˧˥˧ |
Cụm từ
[sửa]- (cũ, văn chương) Như bể dâu.
- Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc (bản phổ biến):
- Khóc vì nỗi thiết tha sự thế
Ai bày trò bãi bể nương dâu?
- Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc (bản phổ biến):
Tham khảo
[sửa]- Bãi bể nương dâu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ tiếng Việt dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Cụm từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Từ cũ trong tiếng Việt
- Ngôn ngữ văn chương trong tiếng Việt
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có trích dẫn ngữ liệu