dâu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˧ | jəw˧˥ | jəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˧˥ | ɟəw˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
dâu
- Cây có lá hình tim, chia làm nhiều thùy dùng để nuôi tằm.
- Trồng dâu nuôi tằm.
- Quả dâu và các sản phẩm làm từ loại quả này.
- Mua vài cân dâu ngâm đường.
- Người phụ nữ lấy chồng là người của gia đình, họ hàng quê mình.
- Rước dâu.
- Rể thảo dâu hiền.
- Mẹ chồng nàng dâu .
- Nó là con dâu của làng này.
Tham khảo[sửa]
- "dâu". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)