båt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít båt baten
Số nhiều bater batene

båt

  1. Tàu nhỏ, ghe, thuyền.
    Mannskapet måtte gå i båtene.
    å være i samme båt — Đồng hội đồng thuyền. Cùng chung cảnh ngộ.
    å gi noe(n) på båten — Bỏ rơi việc gì (ai),
  2. Tàu, thuyền (lớn).
    Skal du reise til England med båt eller fly?

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]