bến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˥ɓḛn˩˧ɓəːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˩˩ɓḛn˩˧

Danh từ[sửa]

bến

  1. Vùng ven sông, biển tập trung neo đậu thuyền bè.
    bến đò
    bến sông
    bến cảng
  2. Nơi dừng, trạm đến đầucuối của các phương tiện chuyên chở.
    bến phà
    bến xe
    bến xe buýt
  3. (Nghĩa bóng) Chỉ chồng của người phụ nữ.
    phận gái mười hai bến nước, trong nhờ đục chịu
  4. (Nghĩa bóng) Chỉ bên đợi chờ (thường là cô gái).
    Ở đây thuyền nhớ bến / Bến có nhớ thuyền chăng? / Làm sao thuyền biết được / Khi bến đã thành băng. (“Bất chợt miền băng giá”, Trần Ninh Hồ)
  5. (Nghĩa bóng) Hết cỡ, tới cùng.
    quậy tới bến

Dịch[sửa]

vùng ven sông neo đậu thuyền bè
nơi dừng của các phương tiện chuyên chở