Bước tới nội dung

cấp cứu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəp˧˥ kiw˧˥kə̰p˩˧ kɨ̰w˩˧kəp˧˥ kɨw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəp˩˩ kɨw˩˩kə̰p˩˧ kɨ̰w˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Cấp: gấp; cứu: cứu chữa

Động từ

[sửa]

cấp cứu

  1. Cần cứu chữa ngay để tránh tử vong.
    Bị chảy máu não, phải đưa đi cấp cứu.

Tham khảo

[sửa]