bên cạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˧ ka̰ʔjŋ˨˩ɓen˧˥ ka̰n˨˨ɓəːŋ˧˧ kan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˧˥ kajŋ˨˨ɓen˧˥ ka̰jŋ˨˨ɓen˧˥˧ ka̰jŋ˨˨

Tính từ[sửa]

bên cạnh

  1. là cái gì đó kế bên, sát bên, ở gần
    Tôi ở bên cạnh nãy giờ mà không biết à?

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)