bình thường hoá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ hwaː˧˥ɓïn˧˧ tʰɨəŋ˧˧ hwa̰ː˩˧ɓɨn˨˩ tʰɨəŋ˨˩ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ hwa˩˩ɓïŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ hwa̰˩˧

Động từ[sửa]

bình thường hoá

  1. Dạng Reformed tone placement của bình thường hóa..