bình thường hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ hwaː˧˥ɓïn˧˧ tʰɨəŋ˧˧ hwa̰ː˩˧ɓɨn˨˩ tʰɨəŋ˨˩ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ hwa˩˩ɓïŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧ hwa̰˩˧

Động từ[sửa]

bình thường hóa

  1. Làm cho trở thành bình thường.
    Bình thường hóa quan hệ ngoại giao giữa hai nước.

Tham khảo[sửa]

  • Bình thường hóa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam