bóng tối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ toj˧˥ɓa̰wŋ˩˧ to̰j˩˧ɓawŋ˧˥ toj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ toj˩˩ɓa̰wŋ˩˧ to̰j˩˧

Danh từ[sửa]

bóng tối

  1. Phần không gian không có ánh sáng rọi tới.
    Dò dẫm trong bóng tối.
    Cảnh vật chìm trong bóng tối.

Tham khảo[sửa]

  • Bóng tối, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam