bông cặn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəwŋ˧˧ ka̰ʔn˨˩ɓəwŋ˧˥ ka̰ŋ˨˨ɓəwŋ˧˧ kaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəwŋ˧˥ kan˨˨ɓəwŋ˧˥ ka̰n˨˨ɓəwŋ˧˥˧ ka̰n˨˨

Danh từ[sửa]

bông cặn

  1. Các chất rắn trong nước được kết dính lại tạo thành các cụm hạt lớn hơn trong quá trình keo tụ.