keo tụ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛw˧˧ tṵʔ˨˩kɛw˧˥ tṵ˨˨kɛw˧˧ tu˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛw˧˥ tu˨˨kɛw˧˥ tṵ˨˨kɛw˧˥˧ tṵ˨˨

Danh từ[sửa]

keo tụ

  1. Quá trình bổ sung các ion mang điện tích trái dấu (điện tích dương) vào để trung hòa điện tích của các hạt keo trong nước để phá vỡ độ bền của hạt, ngăn cản sự chuyển động hỗn loạn của các ion.