Bước tới nội dung

bùn già

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳn˨˩ za̤ː˨˩ɓuŋ˧˧ jaː˧˧ɓuŋ˨˩ jaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓun˧˧ ɟaː˧˧

Danh từ

[sửa]

bùn già

  1. Bùn có độ tuổi cao, các vi sinh vật dạng sợi có trong bùn sẽ sinh sôi nảy nở, đồng thời tiết ra các chất béo cũng như các hợp chất kỵ nước.
    Xử lý bùn già.