Bước tới nội dung

bú dích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Đọc chệch âm tiếng Pháp musique (âm nhạc).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓu˧˥ zïk˧˥ɓṵ˩˧ jḭ̈t˩˧ɓu˧˥ jɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓu˩˩ ɟïk˩˩ɓṵ˩˧ ɟḭ̈k˩˧

Danh từ

[sửa]

bú dích

  1. Như kèn bú dích.
    • 1936, Vũ Trọng Phụng, chương 15, trong Số đỏ, Hà Nội báo:
      Với một đám ma theo cả lối Ta, Tàu, Tây, có kiệu bát cống, lợn quay đi lọng, cho đến lốc bốc xoảng và bú-dích, []