Bước tới nội dung

kèn bú dích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa kèn +‎ bú dích.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̤n˨˩ ɓu˧˥ zïk˧˥kɛŋ˧˧ ɓṵ˩˧ jḭ̈t˩˧kɛŋ˨˩ ɓu˧˥ jɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɛn˧˧ ɓu˩˩ ɟïk˩˩kɛn˧˧ ɓṵ˩˧ ɟḭ̈k˩˧

Danh từ

[sửa]

kèn bú dích

  1. Kèn đồng của Tây.
    • 2004, Nguyễn Văn Hồng, Cửa ô, NXB Hà Nội, tr. 37:
      Tiễn đưa thầy cai cùng đồng đội lên đường có chào cờ ba sắc, có kèn bú-dích trống cà-rùng, có cụ Một Jăng Ba-đờ-loóc đích thân ra tận bến tầu bắt tay tiễn biệt.

Đồng nghĩa

[sửa]