Bước tới nội dung

bĩu môi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiʔiw˧˥ moj˧˧ɓiw˧˩˨ moj˧˥ɓiw˨˩˦ moj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓḭw˩˧ moj˧˥ɓiw˧˩ moj˧˥ɓḭw˨˨ moj˧˥˧

Động từ

[sửa]

bĩu môi

  1. Như bĩu.
    Hễ nói đến việc gả chồng là nó bĩu môi.
    Một cái bĩu môi kín đáo in trên mép dày của người thiếu nữ (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo

[sửa]