bướm hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɨəm˧˥ hwaː˧˧ɓɨə̰m˩˧ hwaː˧˥ɓɨəm˧˥ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɨəm˩˩ hwa˧˥ɓɨə̰m˩˧ hwa˧˥˧

Danh từ[sửa]

bướm hoa

  1. (Từ cũ, nghĩa bóng) Tình cảm lứa đôi.
    Hoa khuê các bướm giang hồ gặp nhau? (Nguyễn Bính, Tương tư)