Bước tới nội dung

lứa đôi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨə˧˥ ɗoj˧˧lɨ̰ə˩˧ ɗoj˧˥lɨə˧˥ ɗoj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨə˩˩ ɗoj˧˥lɨ̰ə˩˧ ɗoj˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

lứa đôi

  1. Nói trai gái tương xứng với nhau.
    Lứa đôi ai lại đẹp tày.
    Thôi.
    Trương (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]