bạo chúa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔw˨˩ ʨwaː˧˥ɓa̰ːw˨˨ ʨṵə˩˧ɓaːw˨˩˨ ʨuə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˨˨ ʨuə˩˩ɓa̰ːw˨˨ ʨuə˩˩ɓa̰ːw˨˨ ʨṵə˩˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Bạo: hung dữ; chúa: vua chúa

Danh từ[sửa]

bạo chúa

  1. Vua chúa hung ác.
    Lấy nhân nghĩa thắng hung tàn, bạo chúa (Tố Hữu)

Tham khảo[sửa]