Bước tới nội dung

bào chữa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓa̤ːw˨˩ ʨɨʔɨə˧˥ɓaːw˧˧ ʨɨə˧˩˨ɓaːw˨˩ ʨɨə˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓaːw˧˧ ʨɨ̰ə˩˧ɓaːw˧˧ ʨɨə˧˩ɓaːw˧˧ ʨɨ̰ə˨˨

Từ tương tự

Động từ

bào chữa

  1. (luật pháp) Dùng nhiều lí lẽ, chứng cớ để biện hộ cho hành vi của ai đó đang bị xemphạm pháp hoặc đang bị lên án.
    Luật sư bào chữa cho bị cáo.

Tham khảo

[sửa]