bất đắc chí

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓət˧˥ ɗak˧˥ ʨi˧˥ɓə̰k˩˧ ɗa̰k˩˧ ʨḭ˩˧ɓək˧˥ ɗak˧˥ ʨi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓət˩˩ ɗak˩˩ ʨi˩˩ɓə̰t˩˧ ɗa̰k˩˧ ʨḭ˩˧

Tính từ[sửa]

bất đắc chí

  1. Không được thoả chí, không được toại nguyện, không được như ý (nên thường có thái độ bất cần).
    Nhà nho bất đắc chí.

Tham khảo[sửa]