Bước tới nội dung

bầu nậm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Một giàn bầu nậm.

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa bầu +‎ nậm.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤w˨˩ nə̰ʔm˨˩ɓəw˧˧ nə̰m˨˨ɓəw˨˩ nəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəw˧˧ nəm˨˨ɓəw˧˧ nə̰m˨˨

Danh từ

[sửa]

(loại từ cây, quả, trái) bầu nậm

  1. Bầuquả thắt eo ở giữa, hình cái nậm, khi già vỏ quả hoá gỗ, có thể dùng làm đồ đựng nước.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bầu nậm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam