bẩm sinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰m˧˩˧ sïŋ˧˧ɓəm˧˩˨ ʂïn˧˥ɓəm˨˩˦ ʂɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəm˧˩ ʂïŋ˧˥ɓə̰ʔm˧˩ ʂïŋ˧˥˧

Tính từ[sửa]

bẩm sinh

  1. Vốn có từ lúc mới sinh ra.
    Tật bẩm sinh.

Tham khảo[sửa]