bắt bén

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ ɓɛn˧˥ɓa̰k˩˧ ɓɛ̰ŋ˩˧ɓak˧˥ ɓɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ ɓɛn˩˩ɓa̰t˩˧ ɓɛ̰n˩˧

Động từ[sửa]

bắt bén

  1. bắt đầu bén lửa.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
  2. Quen thói, được thể tiếp tục mãi.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).