Bước tới nội dung

bằng hữu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 朋友. Trong đó, (“bằng”: bè bạn); (“hữu”: bạn).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ŋ˨˩ hiʔiw˧˥ɓaŋ˧˧ hɨw˧˩˨ɓaŋ˨˩ hɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˧ hɨ̰w˩˧ɓaŋ˧˧ hɨw˧˩ɓaŋ˧˧ hɨ̰w˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bằng hữu

  1. Như bè bạn
    Nghĩa bằng hữu, bậc trung trinh, thấy hoa mai bỗng động tình xót ai (Nông Đức Mạnh)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]