Bước tới nội dung

bến đò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓen˧˥ ɗɔ̤˨˩ɓḛn˩˧ ɗɔ˧˧ɓəːŋ˧˥ ɗɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓen˩˩ ɗɔ˧˧ɓḛn˩˧ ɗɔ˧˧

Danh từ

[sửa]

bến đò

  1. Nơi ngang đỗ để lấy khách.
    Bước xuống bến đò, lòng càng luyến tiếc.

Tham khảo

[sửa]