Bước tới nội dung

bếp dầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓep˧˥ zə̤w˨˩ɓḛp˩˧ jəw˧˧ɓep˧˥ jəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓep˩˩ ɟəw˧˧ɓḛp˩˧ ɟəw˧˧

Danh từ

[sửa]

bếp dầu

  1. Loại bếp dùng dầu hôi hoặc diesel làm nhiên liệu, nhóm lửa cháy qua bấc và có núm vặn điều chỉnh độ to của ngọn lửa.
    Bếp dầu lò xô.