bấc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓək˧˥ | ɓə̰k˩˧ | ɓək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓək˩˩ | ɓə̰k˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bấc
- Loại cây thân cỏ, mọc thành bụi, thân có lõi xốp.
- Cây bấc thường mọc ven bờ ao
- Lõi cây bấc dùng để thắp đèn dầu thảo mộc.
- Đêm qua rót đọi dầu đầy, bấc non chẳng cháy, oan mày, dầu ơi. (ca dao)
- Sợi vải tết lại dùng để thắp đèn.
- Khêu bấc đèn đầu tây.
Tham khảo[sửa]
- "bấc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)