bọp xọp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰ʔp˨˩ sɔ̰ʔp˨˩ɓɔ̰p˨˨ sɔ̰p˨˨ɓɔp˨˩˨ sɔp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔp˨˨ sɔp˨˨ɓɔ̰p˨˨ sɔ̰p˨˨

Tính từ[sửa]

bọp xọp

  1. Trạng thái mềm nhũn, có tính xốp.
    Miếng thịt bọp xọp.