xốp
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sop˧˥ | so̰p˩˧ | sop˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sop˩˩ | so̰p˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ[sửa]
xốp
- Không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong.
- Đất xốp.
- Gỗ xốp.
- Bánh xốp.
- (Hoa quả) Xơ và ít nước.
- Quả chanh xốp.
- Láy. Xôm xốp. (
ý mức độ ít
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Danh từ[sửa]
xốp
- Vật liệu xốp, nhẹ, chẳng hạn polystyrene, dùng để làm hộp đựng, lớp cách nhiệt hoặc chống va đập.
Tham khảo[sửa]
- "xốp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)