Bước tới nội dung

bỏ dở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰˧˩˧ zə̰ː˧˩˧ɓɔ˧˩˨ jəː˧˩˨ɓɔ˨˩˦ jəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˧˩ ɟəː˧˩ɓɔ̰ʔ˧˩ ɟə̰ːʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

bỏ dở

  1. Đương làm việc gì, bỗng không làm nữa.
    Người đàn bà bỏ dở câu chuyện (Nguyên Hồng)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]