bồ đoàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̤˨˩ ɗwa̤ːn˨˩ɓo˧˧ ɗwaːŋ˧˧ɓo˨˩ ɗwaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˧ ɗwan˧˧

Danh từ[sửa]

bồ đoàn

  1. Vật dụng dùng để ngồi thiền hoặc quỳ lạy của chư tăng, hình tròn được bện từ loại cỏ bồ.
    Nhục bồ đoàn.