bổ phế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰˧˩˧ fe˧˥ɓo˧˩˨ fḛ˩˧ɓo˨˩˦ fe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˩ fe˩˩ɓo̰ʔ˧˩ fḛ˩˧

Danh từ[sửa]

bổ phế

  1. Loại thuốc đông y dùng để chữa ho, làm mát phổi, tiêu đờm, chữa viêm họng, viêm thanh quản.