Bước tới nội dung

bở vía

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ː˧˩˧ viə˧˥ɓəː˧˩˨ jḭə˩˧ɓəː˨˩˦ jiə˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˩ viə˩˩ɓə̰ːʔ˧˩ vḭə˩˧

Tính từ

[sửa]

bở vía

  1. Mất hết cả hồn vía, tinh thần do quá sợ hãi.
  2. Làm việcquá sức.
    Tôi tìm anh ta bở vía mà chả thấy tăm hơi (Sherlock Holmes và bí mật căn nhà trống, Arthur Conan Doyle)