Bước tới nội dung

bụi đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṵʔj˨˩ ɗə̤ːj˨˩ɓṵj˨˨ ɗəːj˧˧ɓuj˨˩˨ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuj˨˨ ɗəːj˧˧ɓṵj˨˨ ɗəːj˧˧

Danh từ

[sửa]

bụi đời

  1. (Khẩu ngữ) Những người sống lang thang, không nhà cửa, không nghề nghiệp.
    Bụi đời Chợ Lớn.