bụi trần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṵʔj˨˩ ʨə̤n˨˩ɓṵj˨˨ tʂəŋ˧˧ɓuj˨˩˨ tʂəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuj˨˨ tʂən˧˧ɓṵj˨˨ tʂən˧˧

Danh từ[sửa]

bụi trần

  1. Như bụi bặm, thường chỉ cuộc đời không thanh cao, mang tính chất gian khổ.
    Gương trong chẳng chút bụi trần. (Nguyễn Du, Truyện Kiều)